Mô tả:
Thuộc phân khúc xe tay ga giá thấp, Vision luôn là mẫu xe được ưa chuộng trong giới trẻ và có số lượng bán ra lớn nhất tại thị trường Việt Nam suốt nhiều năm qua nhờ kiểu dáng trẻ trung, thanh lịch và nhỏ gọn. Sau 6 năm kể từ lần thay đổi lớn gần nhất vào năm 2014, chiếc xe Vision 2020 đã được nâng cấp toàn diện cả về kiểu dáng thời trang cùng những tiện ích và công nghệ hiện đại, hứa hẹn mang đến những trải nghiệm vượt xa kỳ vọng cho những người trẻ năng động và luôn dẫn đầu xu hướng.
Thông tin bổ sung
1. Khối lượng bản thân | Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg, Phiên bản Thể thao: 98 kg, Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg |
---|---|
2. Dài x Rộng x Cao | Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm, Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm |
3. Khoảng cách trục bánh xe | Các phiên bản khác: 1.255 mm, Phiên bản Thể thao: 1.277 mm |
4. Độ cao yên | Các phiên bản khác: 761 mm, Phiên bản Thể thao: 785 mm |
5. Khoảng sáng gầm xe | Các phiên bản khác: 120 mm, Phiên bản Thể thao: 130 mm |
6. Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
7. Kích cỡ lớp trước/ sau | 80/90-14M/C40P, 80/90-16M/C43P, Phiên bản khác:, Phiên bản Thể thao: |
8. Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
9. Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
10. Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
11. Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 rpm |
12. Dung tích nhớt máy | Sau khi rã máy 0,8 L, Sau khi xả 0,65 L |
13. Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85 l/100km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
14. Hệ thống khởi động | Điện |
15. Moment cực đại | 9,29Nm/6.000 vòng/phút |
16. Dung tích xy-lanh | 109,5cm3 |
17. Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0mm x 63,1mm |
18. Tỷ số nén | 10,0:1 |