ĐẶC ĐIỂM
Wave RSX Fi 110 mang diện mạo hoàn toàn mới, với thiết kế thể thao đặc trưng vốn có, nay mạnh mẽ và khỏe khoắn hơn, phù hợp phong cách của các bạn trẻ.
Thông tin bổ sung
1. Khối lượng bản thân | 99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa) 98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ) |
---|---|
2. Dài x Rộng x Cao | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm |
3. Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
4. Độ cao yên | 760mm |
5. Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
6. Dung tích bình xăng | 4 lít |
7. Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
8. Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
9. Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
10. Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
11. Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
12. Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy |
13. Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,7l/100 km |
*Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
14. Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
15. Moment cực đại | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút |
16. Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
17. Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
18. Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Màu sắc | Đỏ Đen, Trắng Đen, Xám Đen, Xanh Đen |
Loại Vành | Vành Đúc Phanh Đĩa, Vành Nan hoa Phanh cơ, Vành Nan hoa Phanh đĩa |