Đặc điểm
Honda Future 125 FI với thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại được bổ sung màu mới, tạo những điểm nhấn ấn tượng, thu hút mọi ánh nhìn. Cùng với vị thế là mẫu xe số cao cấp hàng đầu phân khúc tại Việt Nam, Future 125 FI cho bạn tự tin thể hiện phong cách, phẩm chất của mình trên mọi hành trình.
Định phẩm chất. Vững uy phong
Future 125 FI 2021
Thông tin bổ sung
1. Khối lượng bản thân | 104 kg / 105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc) |
---|---|
2. Dài x Rộng x Cao | 1.931 mm x 711 mm x 1.083 mm |
3. Khoảng cách trục bánh xe | 1.258 mm |
4. Độ cao yên | 756 mm |
5. Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
6. Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
7. Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P. Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
8. Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
9. Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
10. Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
11. Công suất tối đa | 6,83 kW/7.500 vòng/phút |
12. Dung tích nhớt máy | 0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt) |
13. Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1.54 L |
14. Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
15. Moment cực đại | 10,2 Nm/5.500 vòng/phút |
16. Dung tích xy-lanh | 124,9 cm3 |
17. Đường kính x Hành trình pít tông | 52,4 mm x 57,9 mm |
18. Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
*Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
*Loại truyền động | 4 số tròn |
Màu sắc | Đen, Đỏ Đen, Trắng Đen, Xanh Đen, Xanh Rêu Đen |
Loại Vành | Vành Đúc, Vành Nan Hoa |